🔍
Search:
RA HIỆU BẰNG MẮT
🌟
RA HIỆU BẰNG M…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
눈을 움직여 상대에게 무엇을 알리거나 지시하다.
1
RA HIỆU BẰNG MẮT:
Cử động mắt để chỉ thị hoặc cho đối phương biết điều gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1
눈을 움직여 상대에게 무엇을 알리거나 지시하는 것.
1
SỰ RA HIỆU BẰNG MẮT:
Việc cử động mắt nhằm chỉ thị hoặc thông báo cho ai biết điều gì.
-
Động từ
-
1
고개를 움직이지 않고 눈알만 살짝 움직여서 옆을 보다.
1
LIẾC MẮT NHÌN SANG BÊN:
Không di chuyển cổ mà chỉ chuyển động tròng mắt nhẹ khi nhìn sang bên.
-
3
눈알만 살짝 움직여서 무슨 뜻을 알리다.
3
RA DẤU BẰNG MẮT, RA HIỆU BẰNG MẮT:
Di chuyển chỉ tròng mắt và cho biết ý nghĩa gì đó.
-
2
주의를 기울여야 할 곳이 아닌 다른 데에 관심을 갖다.
2
CHỂNH MẢNG, SAO NHÃNG:
Quan tâm tới việc khác mà không phải là việc cần phải chú ý.